Skip to main content

Posts

Showing posts from 2018

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

X

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y x xả khổ đắc lạc 捨苦得樂: bỏ khổ được vui xác tri 確知: biết chắc xâm nhiễu   侵擾: quấy nhiễu xiển thị 闡示: nói về xiển thuyết 闡說: nói rõ

Y

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y Y y y cứ 依據: cứ theo yếm khí 厭棄: nhàm chán lìa bỏ

V

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y v viên mãn 圓滿: tròn đầy, tròn đủ viễn li xứ 遠離處: nơi xa lìa vị thục 未熟: chưa quen vô tránh xứ 無諍處: nơi không tranh giành vô tự tha chi hình tướng 無自他之形相: không có hình tướng mình và người

U

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y u u huyền 幽玄: sâu thẳm uy nộ 威怒: phẫn nộ uyên nguyên 淵源: nguồn gốc ứng nặc  應諾: bằng lòng, ưng ý

Tr

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y tr trạm nhiên tịch tĩnh 湛然寂靜: an nhiên vắng lặng trân quý 珍貴: quý báu trạng huống 狀況: tình hình trí minh 智明: trí sáng trì giới 持戒: giữ giới trí hỏa  智火: lửa trí tuệ trị liệu 治療: chữa khỏi tật bệnh triêu tịch cung kính 朝夕恭敬: sớm hôm cung kính triền phược 纏縛: trói buộc trình hiện 呈現: biểu hiện trọng thị 重視: coi trọng trú xứ 住處: chỗ ở truyền phù 傳符: trao truyền trung ương 中央: ở giữa trừ khiển tam hữu  除遣三有: trừ bỏ ba cõi

Th

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y th thải dụng 採用: thu dụng, lấy dùng thải hiệt 採擷: thu tập tham dục 貪欲: tham muốn thanh tịnh 清淨: trong sạch thắng liệt 勝劣: hơn kém thâm bí 深祕: sâu kín thâm nghĩa 深義: ý nghĩa sâu xa thâm quán chân tục 深觀真俗: thấu suốt chân đế và tục đế  thẩm sát 審察: xem xét thập phần 十分: dữ phú lan na văn học thập phần loại tự 與富蘭那文學十分類似: hoàn toàn giống  với văn học Phú Lan Na (Bảo man dụ kinh 寶鬘喻經) thật lí 實理: lí chân thực thật thể tính 實體性: thể tính thực thế giới 世界: cõi đời thể đạt 體達: thấu suốt thiện sự 善事: việc thiện thiện tai 善哉: hay thay thị 示: hiển bày thị lực 視力: sức nhin thính lực 聽力: sức nghe thô dã 粗野: quê kệch thuận tự 順序: thứ tự thuyên thích  詮釋: giải thích, thuyết minh thù thắng   殊勝: ưu việt thủ tiên  首先:  trước hết thử ngoại 此外: ngoài ra thủy chung thành hoại 始終成壞: trước sau gì cũng sẽ mất

T

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y t tại mê vọng đích thế giới trung lưu chuyển bất đình 在迷妄的世界中流轉不停: trôi lăn trong thế giới mê vọng không ngừng tam giới 三界: ba cõi tam thất nhật hoặc thất thất nhật chi trung tu pháp 三七日或七七日之中修法: tu pháp trong 21 ngày hoặc 49 ngày tán dật 散軼: mất mát tàn tập 殘習: tập khí còn sót lại tấn hiệu 訊號: báo hiệu tâm địa hàm chủng 心地含種: đất tâm ngậm chứa hạt giống (nghĩa là trong tâm phàm phu chứa đựng chủng tử có khả năng phát triển thành quả Phật bồ đề) tầm tứ 尋思: tìm kiếm, dò xét  tấn tốc  迅速: nhanh chóng tất cánh 畢竟: kết cục tất cánh 畢竟: rốt ráo tẩy địch 洗滌: rửa ráy tế vi 細微: nhỏ nhiệm tị nạn 避難: lánh nạn tiên khu 先驅: mở đường tiềm thực 潛蝕: ăn mòn tị họa cầu phúc 避禍求福: tránh họa cầu phúc tĩnh chỉ  靜止: ngưng lặng tịch tĩnh 寂靜: tĩnh lặng tịch tĩnh xứ 寂靜處: nơi vắng lặng tọa thiền 坐禪: ngồi thiền tông giáo tín ngưỡng  宗教信仰: tín ngưỡng tông giáo  tối cổ 最古: xưa nhất tối hậu  最後: sau

S

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y s sa thích 沙磧: bãi cát xa xôi san hành 刊行 : ấn hành sát na 剎那: sát na si 癡: ngu dại si tâm 癡心: tâm ngu si sinh hoạt 生活: nếp sống sinh trước tâm 生著心: sinh tâm đắm trước sơ hoang 疏荒: bỡ ngỡ sơn lâm  山林: núi rừng sở thuyên chi lí 所詮之理: lí được giải thích rõ ràng suy độ cảnh giả 推度境者: suy tính đối tượng suy sát 推察: suy xét sùng phụng 崇奉: thờ phụng

Q

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y q quá khứ cửu viễn 過去久遠: quá khứ xa xưa quân bình tề đẳng 均平齊等: ngang bằng đều nhau quảng phiếm vận dụng 廣泛運用: vận dụng một cách rộng rãi quy phạm 軌範: khuôn phép quỷ thần 鬼神: ác quỷ

N

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y n nan dĩ thoát li sanh tử khổ hải 難以脫離生死苦海: khó có thể ra khỏi biển khổ sinh tử nùng hậu 濃厚: đậm. Td: bổn kinh đái hữu nùng hậu đích đại thừa tư tưởng sắc thải, thành lập thì kì vi tứ A Hàm trung tối vãn 本經帶有濃厚的大乘思想色彩,成立時期為四阿含中最晚: mang đậm sắc thái tư tưởng Đại thừa, được thành lập muộn nhất trong 4 bộ A Hàm ng nghi lự 疑慮: ngờ vực nghi quy 儀規: quy tắc nghiêm lệ  嚴厲:  nghiêm khắc nghiên tập 研習: học tập nghiên cứu ngũ thể 五體: năm vóc ngụy kinh 偽經: kinh giả ngữ căn 語根: gốc tiếng nh nhĩ thời 爾時: bấy giờ như ảnh tùy hình  如影隨形: như bóng theo hình nham quật 岩窟: hang núi nham thạch 岩石: gộp đá nhân một 湮沒: mai một nhất bàn chi nghi tướng 一般之儀相: hình tướng phổ thông nhất trần thân 一塵身: thân một mảy bụi nhất tâm đính lễ 一心頂禮: dốc lòng đính lễ nhất thiết 一切: tất cả, hết thảy

M

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y m ma giới 魔界: cõi ma mạn hoãn 慢緩: lơ là manh sinh 萌生: nảy sinh mặc đảo 默禱: khấn thầm mặc niệm 默念: im lặng minh thị 明示: giải rõ minh trợ 冥助: thầm gia hộ minh tưởng 冥想: thầm nghĩ mông muội bất giác 蒙昧不覺: mờ mịt chẳng biết

L

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y l lạm thương 濫觴: nguồn gốc lâm chung 臨終: sắp chết lậu khắc 漏刻: thời khắc tính theo đồng hồ nước li long  驪龍: rồng đen li tế ma 離細魔: xa lìa ma vi tế lịch kinh 歷經: trải qua liệt cử 列舉: nêu ra liệt nhược ngu mông 劣弱愚矇: yếu kém dại khờ lược dị 略異: hơi khác lưu bố biến ư vũ nội 流布遍於宇內: lưu hành khắp trong nước

Kh

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y k kết phược 結縛 : trói buộc kí tái 記載: ghi chép kị xạ 騎射: cỡi ngựa bắn cung kiến mạn 見慢: kiến chấp kiêu mạn kh khai trừ 開除: xóa bỏ kham dư 堪輿: địa lí khan hành 刊行 : ấn hành khan lận 慳吝: bỏn sẻn khải phát 啟發: mở tỏ khi cuống 欺誑: lừa gạt khí 器: đồ. Td: mộc dục chi khí 沐浴之器: đồ (đựng nước tắm) khôi khuếch yểu minh 恢廓窈冥: mông mênh mờ mịt không tịch 空寂: rỗng lặng, vắng lặng khuyết tịch  缺席: vắng mặt

H

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y h hào phát 毫髮: mảy may hàng phục nhất thiết, nhiếp thụ nhất thiết 降伏一切, 攝受一切: hàng phục hết thảy, nhiếp thụ tất cả hí luận 戲論: bàn phiếm, bàn nói lông bông  hiển duyên khởi 顯緣起: nêu rõ duyên khởi hiển hiện 顯現: hiện bày, hiển lộ hiển thị 顯示: hiển bày hiện tượng sự vật 現象事物: sự vật hiện hữu hình trạng 形狀: hình dáng hoa lung 華籠: lẵng hoa hóa ích chúng sinh 化益眾生: giáo hóa và làm lợi ích cho chúng sinh họa công 畫工: thợ vẽ họa hoạn 禍患: tai nạn hoan nghênh 歡迎: đón nhận hoán ngôn chi 換言之: nói cách khác hoang lương 荒涼: hoang vắng hoang dã  荒野: đồng hoang hộ trì 護持: giữ gìn hộ trì 護持: giữ gìn che chở hữu vi chi pháp 有為之法: các pháp có tạo tác  huấn hối 訓誨: chỉ dạy huyền nghĩa 玄義: nghĩa sâu kín hưng khởi  興起: dấy lên hưng long  興隆: hưng thịnh  hương hoa thủy 香花水: nước hoa thơm hương lô 香爐: lư hương

Gi

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y gi gia dĩ 加以: thêm vào đó giao hoán 交換: thay đổi

D

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y d danh hiệu 名號: tên hiệu dẫn thân 引申: suy rộng dẫn thân vi 引申為: chuyển thành dật danh 佚名: khuyết tên diệu thể 妙體: thể mầu nhiệm di nhập 移入: ruôn sang dĩ lai 以來: trở đi dụ đạo 誘導: dẫn dắt duyệt khả 悅可: làm đẹp lòng đ đa bất thăng số 多不勝數: nhiều không thể kể xiết đại thần lực 大神力: sức thần lớn đạo lí 道理: lẽ điển phạm 典範: khuôn mẫu đoan tọa 端坐: tĩnh tọa đoạn phá 斷破: phá trừ đồ chúng 徒眾: người học đốc tín 篤信: sùng tín đốn ngộ 頓悟: giác ngộ ngay tức khắc đồng nhất 同一: cùng là một Đường mạt Tống sơ 唐末宋初: cuối đời Đường đầu đời Tống

Ch

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y ch chế chỉ  制止: ngăn chặn chí tất cánh giai không   至畢竟空:  đến rốt ráo là không chiếm đại bộ phận 占大部分: chiếm đa số chính nhân 正因: nhân chính yếu chủ chỉ 主旨: ý chỉ chủ yếu chủ tôn 主尊: tôn vị chính chuế văn 綴文: trau chuốt lời văn chủng tử 種子: hạt giống chuyên dụng (掘)專用 (đào) riêng chuyết liệt 拙劣: yếu kém, vụng về chuyển ngoa 轉訛: chuyển dịch sai lầm

C

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y c cát đằng 葛藤: sắn bìm cát tường  吉祥: tốt lành cát tường thanh tịnh 吉祥清淨: thanh sạch tốt lành cảnh giới 境界: cảnh giới căn nguyên 根源: nguồn gốc câu nệ ư kinh luận chi văn tự ngôn cú 拘泥於經論之文字言句: câu nề lời nói văn chữ trong kinh luận cấm kị 禁忌 kiêng cữ  cơ sở 基礎: nền tảng cố sự 故事: sự tích cụ túc  具足: có đủ cống hiến 貢獻: đóng góp cốt cán 骨幹: nồng cốt cung phụng 供奉: dâng cúng cường điệu 強調: nhấn mạnh cứu cánh 究竟: sự cùng tột cứu cực 究極: chỗ tột cùng  cứu tế 救濟: cứu giúp cửu viễn 久遠: lâu xa cực đại hư không 極大虛空: cõi hư không cực lớn cực khinh chi hồng mao 極輕之鴻毛: cực nhẹ như mảy lông hồng cực tiểu vi trần 極小微塵: hạt bụi cực nhỏ cực ý 極意: ý nghĩa tột cùng

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán  

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn