Skip to main content

C

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


c

cát đằng 葛藤: sắn bìm
cát tường 吉祥: tốt lành
cát tường thanh tịnh 吉祥清淨: thanh sạch tốt lành
cảnh giới 境界: cảnh giới
căn nguyên 根源: nguồn gốc
câu nệ ư kinh luận chi văn tự ngôn cú 拘泥於經論之文字言句: câu nề lời nói văn chữ trong kinh luận
cấm kị 禁忌 kiêng cữ 
cơ sở 基礎: nền tảng
cố sự 故事: sự tích
cụ túc 具足: có đủ
cống hiến 貢獻: đóng góp
cốt cán 骨幹: nồng cốt
cung phụng 供奉: dâng cúng
cường điệu 強調: nhấn mạnh
cứu cánh 究竟: sự cùng tột
cứu cực 究極: chỗ tột cùng 
cứu tế 救濟: cứu giúp
cửu viễn 久遠: lâu xa
cực đại hư không 極大虛空: cõi hư không cực lớn
cực khinh chi hồng mao 極輕之鴻毛: cực nhẹ như mảy lông hồng
cực tiểu vi trần 極小微塵: hạt bụi cực nhỏ
cực ý 極意: ý nghĩa tột cùng





Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán