A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y
d
danh hiệu 名號: tên hiệu
dẫn thân 引申: suy rộng
dẫn thân vi 引申為: chuyển thành
dật danh 佚名: khuyết tên
diệu thể 妙體: thể mầu nhiệm
d
danh hiệu 名號: tên hiệu
dẫn thân 引申: suy rộng
dẫn thân vi 引申為: chuyển thành
dật danh 佚名: khuyết tên
diệu thể 妙體: thể mầu nhiệm
di nhập 移入: ruôn sang
dĩ lai 以來: trở đi
dụ đạo 誘導: dẫn dắt
duyệt khả 悅可: làm đẹp lòng
đ
đa bất thăng số 多不勝數: nhiều không thể kể xiết
dĩ lai 以來: trở đi
dụ đạo 誘導: dẫn dắt
duyệt khả 悅可: làm đẹp lòng
đ
đa bất thăng số 多不勝數: nhiều không thể kể xiết
đại thần lực 大神力: sức thần lớn
đạo lí 道理: lẽ
điển phạm 典範: khuôn mẫu
đoan tọa 端坐: tĩnh tọa
đoạn phá 斷破: phá trừ
điển phạm 典範: khuôn mẫu
đoan tọa 端坐: tĩnh tọa
đoạn phá 斷破: phá trừ
đồ chúng 徒眾: người học
đốc tín 篤信: sùng tín
đốn ngộ 頓悟: giác ngộ ngay tức khắc
đốc tín 篤信: sùng tín
đốn ngộ 頓悟: giác ngộ ngay tức khắc
đồng nhất 同一: cùng là một
Đường mạt Tống sơ 唐末宋初: cuối đời Đường đầu đời Tống
Comments
Post a Comment