A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y
h
hào phát 毫髮: mảy may
hàng phục nhất thiết, nhiếp thụ nhất thiết 降伏一切, 攝受一切: hàng phục hết thảy, nhiếp thụ tất cả
hí luận 戲論: bàn phiếm, bàn nói lông bông
hiển duyên khởi 顯緣起: nêu rõ duyên khởi
hiển hiện 顯現: hiện bày, hiển lộ
hiển thị 顯示: hiển bày
hiện tượng sự vật 現象事物: sự vật hiện hữu
hình trạng 形狀: hình dáng
hoa lung 華籠: lẵng hoa
h
hào phát 毫髮: mảy may
hàng phục nhất thiết, nhiếp thụ nhất thiết 降伏一切, 攝受一切: hàng phục hết thảy, nhiếp thụ tất cả
hí luận 戲論: bàn phiếm, bàn nói lông bông
hiển duyên khởi 顯緣起: nêu rõ duyên khởi
hiển hiện 顯現: hiện bày, hiển lộ
hiển thị 顯示: hiển bày
hiện tượng sự vật 現象事物: sự vật hiện hữu
hình trạng 形狀: hình dáng
hoa lung 華籠: lẵng hoa
hóa ích chúng sinh 化益眾生: giáo hóa và làm lợi ích cho chúng sinh
họa công 畫工: thợ vẽ
họa hoạn 禍患: tai nạn
hoan nghênh 歡迎: đón nhận
hoán ngôn chi 換言之: nói cách khác
hoang lương 荒涼: hoang vắng
họa công 畫工: thợ vẽ
họa hoạn 禍患: tai nạn
hoan nghênh 歡迎: đón nhận
hoán ngôn chi 換言之: nói cách khác
hoang lương 荒涼: hoang vắng
hoang dã 荒野: đồng hoang
hộ trì 護持: giữ gìn
hộ trì 護持: giữ gìn che chở
hộ trì 護持: giữ gìn
hộ trì 護持: giữ gìn che chở
hữu vi chi pháp 有為之法: các pháp có tạo tác
huấn hối 訓誨: chỉ dạy
huyền nghĩa 玄義: nghĩa sâu kín
huấn hối 訓誨: chỉ dạy
huyền nghĩa 玄義: nghĩa sâu kín
hưng khởi 興起: dấy lên
hưng long 興隆: hưng thịnh
hương hoa thủy 香花水: nước hoa thơm
hương hoa thủy 香花水: nước hoa thơm
hương lô 香爐: lư hương
Comments
Post a Comment