A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y
t
tại mê vọng đích thế giới trung lưu chuyển bất đình 在迷妄的世界中流轉不停: trôi lăn trong thế giới mê vọng không ngừng
tam giới 三界: ba cõi
tam thất nhật hoặc thất thất nhật chi trung tu pháp 三七日或七七日之中修法: tu pháp trong 21 ngày hoặc 49 ngày
tán dật 散軼: mất mát
t
tại mê vọng đích thế giới trung lưu chuyển bất đình 在迷妄的世界中流轉不停: trôi lăn trong thế giới mê vọng không ngừng
tam giới 三界: ba cõi
tam thất nhật hoặc thất thất nhật chi trung tu pháp 三七日或七七日之中修法: tu pháp trong 21 ngày hoặc 49 ngày
tán dật 散軼: mất mát
tàn tập 殘習: tập khí còn sót lại
tấn hiệu 訊號: báo hiệu
tâm địa hàm chủng 心地含種: đất tâm ngậm chứa hạt giống (nghĩa là trong tâm phàm phu chứa đựng chủng tử có khả năng phát triển thành quả Phật bồ đề)
tầm tứ 尋思: tìm kiếm, dò xét
tầm tứ 尋思: tìm kiếm, dò xét
tấn tốc 迅速: nhanh chóng
tất cánh 畢竟: kết cục
tất cánh 畢竟: rốt ráo
tẩy địch 洗滌: rửa ráy
tế vi 細微: nhỏ nhiệm
tị nạn 避難: lánh nạn
tiên khu 先驅: mở đường
tiềm thực 潛蝕: ăn mòn
tất cánh 畢竟: kết cục
tất cánh 畢竟: rốt ráo
tẩy địch 洗滌: rửa ráy
tế vi 細微: nhỏ nhiệm
tị nạn 避難: lánh nạn
tiên khu 先驅: mở đường
tiềm thực 潛蝕: ăn mòn
tị họa cầu phúc 避禍求福: tránh họa cầu phúc
tĩnh chỉ 靜止: ngưng lặng
tịch tĩnh 寂靜: tĩnh lặng
tịch tĩnh 寂靜: tĩnh lặng
tịch tĩnh xứ 寂靜處: nơi vắng lặng
tọa thiền 坐禪: ngồi thiền
tọa thiền 坐禪: ngồi thiền
tông giáo tín ngưỡng 宗教信仰: tín ngưỡng tông giáo
tối cổ 最古: xưa nhất
tối cổ 最古: xưa nhất
tối hậu 最後: sau hết
tối nhàn xứ 最閑處: nơi rất thong thả
tốc tật 速疾: nhanh chóng
tốc tật 速疾: nhanh chóng
tu lục độ vạn hạnh 修六度萬行: tu hành sáu độ muôn hạnh
tuyên dương 宣揚: hoằng dương
tư duy 思惟: suy nghĩ
từ bi 慈悲: lòng thương xót
từ từ 徐徐: dần dần
tư duy 思惟: suy nghĩ
từ bi 慈悲: lòng thương xót
từ từ 徐徐: dần dần
tự giới duyên 自界緣: duyên theo cảnh giới của chính mình
tự hành hóa tha 自行化他: tu hành cho mình và giáo hóa người khác
tự môn 字門: chữ cái
tự thuật 敘述: trình bày
tương hỗ tương ứng 相互相應: ứng hợp với nhau
tường thuyết 詳說: nói rõ
tùy phong phiêu đãng 隨風飄盪: vật vờ bay theo gió
tự môn 字門: chữ cái
tự thuật 敘述: trình bày
tương hỗ tương ứng 相互相應: ứng hợp với nhau
tường thuyết 詳說: nói rõ
tùy phong phiêu đãng 隨風飄盪: vật vờ bay theo gió
Comments
Post a Comment