Skip to main content

Tr

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


tr

trạm nhiên tịch tĩnh 湛然寂靜: an nhiên vắng lặng
trân quý 珍貴: quý báu
trạng huống 狀況: tình hình
trí minh 智明: trí sáng
trì giới 持戒: giữ giới
trí hỏa 智火: lửa trí tuệ
trị liệu 治療: chữa khỏi tật bệnh
triêu tịch cung kính 朝夕恭敬: sớm hôm cung kính
triền phược 纏縛: trói buộc
trình hiện 呈現: biểu hiện
trọng thị 重視: coi trọng
trú xứ 住處: chỗ ở
truyền phù 傳符: trao truyền
trung ương 中央: ở giữa
trừ khiển tam hữu 除遣三有: trừ bỏ ba cõi

Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán