A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y
tr
trạm nhiên tịch tĩnh 湛然寂靜: an nhiên vắng lặng
trân quý 珍貴: quý báu
trạng huống 狀況: tình hình
trí minh 智明: trí sáng
trì giới 持戒: giữ giới
tr
trạm nhiên tịch tĩnh 湛然寂靜: an nhiên vắng lặng
trân quý 珍貴: quý báu
trạng huống 狀況: tình hình
trí minh 智明: trí sáng
trì giới 持戒: giữ giới
trí hỏa 智火: lửa trí tuệ
trị liệu 治療: chữa khỏi tật bệnh
triêu tịch cung kính 朝夕恭敬: sớm hôm cung kính
triền phược 纏縛: trói buộc
trình hiện 呈現: biểu hiện
trọng thị 重視: coi trọng
trú xứ 住處: chỗ ở
trị liệu 治療: chữa khỏi tật bệnh
triêu tịch cung kính 朝夕恭敬: sớm hôm cung kính
triền phược 纏縛: trói buộc
trình hiện 呈現: biểu hiện
trọng thị 重視: coi trọng
trú xứ 住處: chỗ ở
truyền phù 傳符: trao truyền
trung ương 中央: ở giữa
trung ương 中央: ở giữa
trừ khiển tam hữu 除遣三有: trừ bỏ ba cõi
Comments
Post a Comment