Skip to main content

Kh

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y

k

kết phược 結縛: trói buộc
kí tái 記載: ghi chép
kị xạ 騎射: cỡi ngựa bắn cung
kiến mạn 見慢: kiến chấp kiêu mạn


kh

khai trừ 開除: xóa bỏ
kham dư 堪輿: địa lí
khan hành 刊行: ấn hành
khan lận 慳吝: bỏn sẻn
khải phát 啟發: mở tỏ
khi cuống 欺誑: lừa gạt
khí 器: đồ. Td: mộc dục chi khí 沐浴之器: đồ (đựng nước tắm)
khôi khuếch yểu minh 恢廓窈冥: mông mênh mờ mịt
không tịch 空寂: rỗng lặng, vắng lặng
khuyết tịch 缺席: vắng mặt




Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán