Skip to main content

N

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


n

nan dĩ thoát li sanh tử khổ hải 難以脫離生死苦海: khó có thể ra khỏi biển khổ sinh tử
nùng hậu 濃厚: đậm. Td: bổn kinh đái hữu nùng hậu đích đại thừa tư tưởng sắc thải, thành lập thì kì vi tứ A Hàm trung tối vãn 本經帶有濃厚的大乘思想色彩,成立時期為四阿含中最晚: mang đậm sắc thái tư tưởng Đại thừa, được thành lập muộn nhất trong 4 bộ A Hàm

ng

nghi lự 疑慮: ngờ vực
nghi quy 儀規: quy tắc
nghiêm lệ 嚴厲:  nghiêm khắc
nghiên tập 研習: học tập nghiên cứu
ngũ thể 五體: năm vóc
ngụy kinh 偽經: kinh giả
ngữ căn 語根: gốc tiếng

nh

nhĩ thời 爾時: bấy giờ
như ảnh tùy hình 如影隨形: như bóng theo hình
nham quật 岩窟: hang núi
nham thạch 岩石: gộp đá
nhân một 湮沒: mai một
nhất bàn chi nghi tướng 一般之儀相: hình tướng phổ thông
nhất trần thân 一塵身: thân một mảy bụi
nhất tâm đính lễ 一心頂禮: dốc lòng đính lễ
nhất thiết 一切: tất cả, hết thảy

Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán