A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y
th
thải dụng 採用: thu dụng, lấy dùng
th
thải dụng 採用: thu dụng, lấy dùng
thải hiệt 採擷: thu tập
tham dục 貪欲: tham muốn
thanh tịnh 清淨: trong sạch
thắng liệt 勝劣: hơn kém
thâm bí 深祕: sâu kín
thâm nghĩa 深義: ý nghĩa sâu xa
tham dục 貪欲: tham muốn
thanh tịnh 清淨: trong sạch
thắng liệt 勝劣: hơn kém
thâm bí 深祕: sâu kín
thâm nghĩa 深義: ý nghĩa sâu xa
thâm quán chân tục 深觀真俗: thấu suốt chân đế và tục đế
thẩm sát 審察: xem xét
thập phần 十分: dữ phú lan na văn học thập phần loại tự 與富蘭那文學十分類似: hoàn toàn giống với văn học Phú Lan Na (Bảo man dụ kinh 寶鬘喻經)
thật lí 實理: lí chân thực
thật thể tính 實體性: thể tính thực
thế giới 世界: cõi đời
thể đạt 體達: thấu suốt
thẩm sát 審察: xem xét
thập phần 十分: dữ phú lan na văn học thập phần loại tự 與富蘭那文學十分類似: hoàn toàn giống với văn học Phú Lan Na (Bảo man dụ kinh 寶鬘喻經)
thật lí 實理: lí chân thực
thật thể tính 實體性: thể tính thực
thế giới 世界: cõi đời
thể đạt 體達: thấu suốt
thiện sự 善事: việc thiện
thiện tai 善哉: hay thay
thị 示: hiển bày
thị lực 視力: sức nhin
thính lực 聽力: sức nghe
thô dã 粗野: quê kệch
thuận tự 順序: thứ tự
thiện tai 善哉: hay thay
thị 示: hiển bày
thị lực 視力: sức nhin
thính lực 聽力: sức nghe
thô dã 粗野: quê kệch
thuận tự 順序: thứ tự
thuyên thích 詮釋: giải thích, thuyết minh
thù thắng 殊勝: ưu việt
thủ tiên 首先: trước hết
thử ngoại 此外: ngoài ra
thủy chung thành hoại 始終成壞: trước sau gì cũng sẽ mất
thử ngoại 此外: ngoài ra
thủy chung thành hoại 始終成壞: trước sau gì cũng sẽ mất
Comments
Post a Comment