Skip to main content

M

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


m

ma giới 魔界: cõi ma
mạn hoãn 慢緩: lơ là
manh sinh 萌生: nảy sinh
mặc đảo 默禱: khấn thầm
mặc niệm 默念: im lặng
minh thị 明示: giải rõ
minh trợ 冥助: thầm gia hộ
minh tưởng 冥想: thầm nghĩ
mông muội bất giác 蒙昧不覺: mờ mịt chẳng biết

Comments

Popular posts from this blog

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

X

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y x xả khổ đắc lạc 捨苦得樂: bỏ khổ được vui xác tri 確知: biết chắc xâm nhiễu   侵擾: quấy nhiễu xiển thị 闡示: nói về xiển thuyết 闡說: nói rõ