Skip to main content

L

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


l

lạm thương 濫觴: nguồn gốc
lâm chung 臨終: sắp chết
lậu khắc 漏刻: thời khắc tính theo đồng hồ nước
li long 驪龍: rồng đen
li tế ma 離細魔: xa lìa ma vi tế
lịch kinh 歷經: trải qua
liệt cử 列舉: nêu ra
liệt nhược ngu mông 劣弱愚矇: yếu kém dại khờ
lược dị 略異: hơi khác
lưu bố biến ư vũ nội 流布遍於宇內: lưu hành khắp trong nước



Comments

Popular posts from this blog

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn